Hướng dẫn cách đọc bảng ký hiệu phiên âm quốc tế trong tiếng Anh
Bảng chữ cái tiếng Anh với phiên âm đầy đủ sẽ giúp bạn học tiếng Anh nhanh và chính xác hơn. Khi bạn tra từ điển, bạn sẽ thấy cách thức phát âm trong mỗi từ nhờ vào phiên âm của mỗi từ đó. Nhưng để hiểu được những kí tự lạ lẫm trong phiên âm tiếng Anh không phải là dễ.
I. Consonants – Phụ âm
p – đọc như chữ p của tiếng Việt
Ví dụ: pen /pen/, copy /ˈkɒp.i/
b – đọc như chữ b của tiếng Việt
Ví dụ: book /bʊk/, back /bæk/
t – đọc như chữ t của tiếng Việt
Ví dụ: tea /tiː/, set /set/
d – đọc như chữ d của tiếng Việt
Ví dụ: date /deɪt/, old /əʊld/
k – đọc như chữ c của tiếng Việt
Ví dụ: keep /kiːp/, school /sku:l/
g – đọc như chữ g của tiếng Việt
Ví dụ: get /ɡet/, go /ɡəʊ/
ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt
Ví dụ: church /ʧɜːʧ/, match /mætʃ/
ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi)
Ví dụ: judge /dʒʌdʒ/, age /eiʤ/, soldier /ˈsəʊl.dʒər/
f – đọc như chữ f của tiếng Việt
Ví dụ: fat /fæt/, rough/rʌf/
v – đọc như chữ v của tiếng Việt
Ví dụ: van /væn/, heavy /ˈhev.i/
θ – đọc như chữ th của tiếng Việt
Ví dụ: thing /θɪn/, author /ˈɔː.θər/
ð – đọc như chữ d của tiếng Việt
Ví dụ: that /ðæt/, smooth /smuːð/
s – đọc như chữ s của tiếng Việt
Ví dụ: son /sʌn/, cease, sister
z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt
Ví dụ: zoo /zuː/, roses /rəʊz/
ʃ – đọc như s (uốn lưỡi) của tiếng Việt
Ví dụ: ship /ʃɪp/, sure /ʃɔː(r)/
ʒ – đọc như d (uốn lưỡi để bật âm) của tiếng Việt
Ví dụ: pleasure /’pleʒə(r), vision /ˈvɪʒ.ən/
h – đọc như h của tiếng Việt
Ví dụ: hot /hɒt/, whole /həʊl/
m – đọc như m của tiếng Việt
Ví dụ: more /mɔːr/, mine /maɪn/
n – đọc như n của tiếng Việt
Ví dụ: nine /naɪn/, sun /sʌn/
ŋ – Vai trò như vần ng của tiếng Việt (chỉ đứng cuối từ)
Ví dụ: ring /riŋ/, long /lɒŋ/
l – đọc như chữ L của tiếng Việt
Ví dụ: live /lɪv/, like /laɪk/
r – đọc như chữ r của tiếng Việt
Ví dụ: rich /rɪtʃ/, rose /rəʊz/
j – đọc như chữ z (nhấn mạnh) – hoặc kết hợpvới chữ u → ju – đọc iu
Ví dụ: yet /jes/, use /ju:z/
w – đọc như chữ g trong tiếng Việt
Ví dụ: one /wʌn/, queen /kwiːn/
II. Vowels – Nguyên âm
ɪ – đọc i như trong tiếng Việt
Ví dụ: kit /kɪt/, bid bɪd/
e – đọc e như trong tiếng Việt
Ví dụ: dress /dres/, test /test/
æ – e (kéo dài, âm hơi pha A)
Ví dụ: bad /bæd/, have /hæv/
ɒ – đọc o như trong tiếng Việt
Ví dụ: lot /lɒt/, hot /hɒt/
ʌ – đọc như chữ ă trong tiếng Việt
Ví dụ: love /lʌv/, bus /bʌs/
ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài) trong tiếng Việt
Ví dụ: good /ɡʊd/, put /pʊt/
iː – đọc i (kéo dài) như trong tiếng Việt
Ví dụ: key /kiː/, please /pliːz/
eɪ – đọc như vần ây trong tiếng Việt
Ví dụ: make /meɪk/ hate /heɪt/
aɪ – đọc như âm ai trong tiếng Việt
Ví dụ: high /haɪ/, try /traɪ/
ɔɪ – đọc như âm oi trong tiếng Việt
Ví dụ: choice /tʃɔɪs/, boy /bɔɪ/
uː – đọc như u (kéo dài) trong tiếng Việt
Ví dụ: blue/bluː/, two /tuː/
əʊ – đọc như âm âu trong tiếng Việt
Ví dụ: show /ʃəʊ/, no /noʊ/
aʊ – đọc như âm ao trong tiếng Việt
Ví dụ: mouth/maʊθ/, now /naʊ/
ɪə – đọc như âm ia trong tiếng Việt
Ví dụ: near /nɪə(r)/, here /hɪər/
eə – đọc như âm ue trong tiếng Việt
Ví dụ square /skweə(r)/, fair /feər/
ɑː – đọc như a (kéo dài) trong tiếng Việt
Ví dụ: star /stɑːr/, car /kɑːr/
ɔː – đọc như âm o trong tiếng Việt
Ví dụ: thought /θɔːt/, law /lɔː/
ʊə – đọc như âm ua trong tiếng Việt
Ví dụ: poor /pʊə(r), jury /ˈdʒʊə.ri/
ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong tiếng Việt
Ví dụ: nurse /nɜːs/, sir /sɜːr/
i – đọc như âm i trong tiếng Việt
Ví dụ: happy/’hæpi/, we /wiː/
ə – đọc như ơ trong tiếng Việt
Ví dụ: about /ə’baʊt/, butter /ˈbʌt.ər/
u – đọc như u trong tiếng Việt
Ví dụ: flu /fluː/ coop /kuːp/
ʌl – đọc như âm âu trong tiếng Việt
Ví dụ: result /ri’zʌlt/ culture /ˈkʌl.tʃər/