27 từ tiếng Anh có nguồn gốc nước ngoài
Những từ tiếng Việt quen thuộc như bánh quy có nguồn gốc từ “Biscuit” hay trò chơi oẳn tù tì có nguồn gốc từ “One – two – three”.
?Bít tết – /biːf steɪk/ – Beefsteak
?Bánh bích quy – /ˈbɪs.kɪt/ – Biscuit
?Bia /- bɪr/ – Beer
?Kem – /kriːm/ – Cream
?Xa lát – /ˈsæl.əd/ – Salad
?Cà phê – /ˈkɑː.fi/ – Coffee
?Sô-đa – /ˈsoʊ.də/ – Soda
?Jin (quần bò) – /dʒiːnz/ – Jeans
?Quần soóc – /ʃɔːrts/ – Shorts
?Ma-nơ-canh – /ˈmæn.ə.kɪn/ – Mannequin
?Xì căng đan – /ˈskæn.dəl/ – Scandal
?Diva (nữ ca sĩ nổi tiếng nhờ tài năng) – /ˈdiːvə/ – Diva
?Phim – /fɪlm/ – Film
?Quán ba – /bɑːr/ – Bar
?Gôn (đích đến) – /ɡoʊl/ – Goal
?Chơi gôn – /ɡɑːlf/ – Golf
?Sút – /ʃuːt/- Shoot
?Cúp – /kʌp/ – Cup
?Ten-nít – /ˈten.ɪs/ – Tennis
?Cốt – /koʊd/ – Code
?Sô-pha – /ˈsoʊ.fə/ – Sofa
?Oẳn tù tì (trò chơi) – One-two-three
?Ti vi – TV
?VIP (nhân vật rất quan trọng) – VIP (Very important person)
?Nhạc rốc – Rock (âm nhạc)
?Nhạc Pop – Pop (âm nhạc)
?Nhạc Ja – Jazz (âm nhạc)